I. Thông tin chung |
Chủ đầu tư |
Chưa có |
Địa điểm |
Thuộc phường Phương Nam và xã Phương Đông, thành phố Uông Bí . |
Quy mô |
Tổng diện tích theo quy hoạch: 709,1 ha gồm các nhà máy hiện có trong khu vực (Nhà máy cơ khí nâng hạ Quang Trung, Nhà máy xi mang Lam Thạch, khu khai thác đá Phương Nam): diện tích 147,47ha và Khu quy hoạch mới: 561,54 ha |
Hồ sơ pháp lý |
- Văn bản số 1607/TTg-KTN ngày 09/9/2009 về việc bổ sung quy hoạch các KCN tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng chính phủ về Danh mục các khu công nghiệp dự kiến ưu tiên thành lập mới đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
- Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Phương Nam được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 22/4/2010. |
Thời gian hoạt động |
50 năm |
Các lĩnh vực đầu tư chủ yếu trong Khu công nghiệp |
+ Công nghiệp cơ khí – lắp ráp,
+ Công nghiệp điện lạnh – điện tử,
+ Công nghiệp gia dụng – thủ công mỹ nghệ;
+ Công nghiệp chế biến sau thu hoạch,
+ Công nghiệp dệt, may
Ưu tiên các loại hình công nghiệp sử dụng công nghệ cao, sản xuất sạch, giảm khói bụi và tiếng ồn |
Phương thức cho thuê |
|
II. Vị trí và quan hệ vùng |
KCN có ranh giới:
+ Phía Đông giáp Sông Cầu Sến
+ Phía Tây và phía Tây Bắc giáp Quốc lộ 10
+Phía Nam giáp Sông Bạch Đằng và sông Đá Bạc
+ Phía Bắc giáp lạch sông và khu ao
Vị trí: Cách trung tâm thành phố Uông Bí 3 km; cách thành phố Hải Phòng 27km; cách Hà Nội khoảng 120 km; cách cảng Cái Lân khoảng 40 km. |
Giao thông |
Đấu nối giao thông tuyến đường trục chính KCN với Quốc lộ 10 |
Phân khu chức năng của Khu công nghiệp |
KCN gồm 04 Khu:
Khu A(198ha): khu điều hành, các công trình dịch vụ và các nhà máy sản xuất công nghiệp điện lạnh, điện tử
Khu B(158ha): bố trí các nhà máy sản xuất cơ khí
Khu C (178ha) nhà máy sản xuất VLXD sạch
KhuD (147ha) gồm các nhà máy hiện có trong khu vực |
III. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật |
Hệ thống cấp điện |
Nguồn điện lấy từ tuyến cao áp 110KV nằm phía Đông khu đất (dọc theo đường đi cảng Bạch Thái Bưởi) |
Hệ thống cấp nước |
Nguồn nước từ đường ống cấp nước sạch D400 chạy song song Quốc lộ 10;
Xây dựngtrạm xử lý nước sạch công suất 19.000m3/ng.đ, lấy nguồn nước mặt là nước thô từ khe Vàng Danh để xử lý |
Hệ thống thoát nước |
|
Hệ thống xử lý nước thải |
Nước thải sau xử lý 1 phần sẽ được tái sử dụng, 1 phần đổ vào 04 khu vực thoát nước mưa chính:
+ Khu A: Thoát nước về phía Đông Nam ra sông Cửa Cua
+ Khu B: Thoát nước về phía Đông ra sông Cầu Sến
+ Khu C: Thoát nước về phía Nam ra sông Bạch Đằng
+ Khu D: Thoát nước về phía sông Đá Bạc và sông Cửa Hẹp |
Giá điện |
- Được tính theo giá tại thông tư số 38/2012/TT-BCT của Bộ Công thương ngày 20/12/2012 quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.
- Giá bán điện bình quân là 1.437 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Nhà đầu tư có thể xây dựng trạm cung cấp điện riêng trong khu công nghiệp. |
Giá nước |
- Được tính theo giá quy định tại Quyết định số 1582/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ngày 27/6/2012 về phê duyệt phương án giá nước và biểu giá nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Quảng Ninh.
- Hiện tại, nước phục vụ hoạt động sản xuất áp dụng mức giá: 10.100 VNĐ/m3. |
IV. Cơ quan đầu mối |
BAN XÚC TIẾN VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ QUẢNG NINH
Địa chỉ: Tầng 2, Khu liên cơ quan Số 2 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Tel: 033-3533686 Fax: 033-3533586
E-mail: ipa@quangninh.gov.vn
Website: www.investinquangninh.vn |